Phân lớp: Apterygota (Không cánh)
-
-
Bộ Archaeognatha (Hàm nguyên thủy)
-
Bộ Thysanura (Đuôi tơ, Ba đuôi, Anh vĩ)
-
Bộ Monura – (Độc vĩ, Một đuôi) tuyệt chủng
-
Phân lớp: Pterygota (Có cánh)
-
-
Bộ Ephemeroptera (Phù du)
-
Bộ Odonata (Chuồn chuồn)
-
Bộ Diaphanopteroidea – tuyệt chủng
-
Bộ Palaeodictyoptera – tuyệt chủng
-
Bộ Megasecoptera – tuyệt chủng
-
Bộ Archodonata – tuyệt chủng
-
-
Siêu bộ: Neoptera (Cánh mới)
-
Bộ Blattodea (Gián)
-
Isoptera (Bộ Đẳng cánh-Cánh Đều: Mối. Hiện có người xếp mối vào bộ gián-Blattodea)
-
Mantodea (Bọ ngựa)
-
Bộ Dermaptera (Cánh da)
-
Bộ Plecoptera (Cánh úp)
-
Bộ Orthoptera (Cánh thẳng: Châu chấu, cào cào, muỗm, dế)
-
Bộ Phasmatodea (Bọ que)
-
Bộ Embioptera (Cánh lợp, bọ chân dệt)
-
Bộ Zoraptera (Rận đất)
-
Bộ Grylloblattodea
-
Bộ Mantophasmatodea (gladiators)
-
-
Siêu bộ: Exopterygota (Cánh ngoài)
-
Bộ Psocoptera (Rệp sáp, Mọt)
-
Bộ Thysanoptera (Cánh viền, Bọ trĩ)
-
Bộ Phthiraptera (Rận, chấy)
-
Bộ Hemiptera (Cánh nửa)
-
-
Siêu bộ: Endopterygota (Cánh trong)
-
Raphidioptera (snakeflies)
-
Megaloptera (Cánh rộng)
-
Neuroptera (Cánh gân: Tảo linh)
-
Coleoptera (Cánh cứng: Bọ rùa, Bọ hung)
-
Strepsiptera (Cánh vuốt)
-
Mecoptera (Cánh dài)
-
Siphonaptera (Cánh ống: Bọ chét)
-
Diptera (Cánh đôi-Hai cánh: Ruồi, Muỗi)
-
Trichoptera (Cánh lông)
-
Lepidoptera (Cánh vẩy, cánh phấn: bướm, ngài, nhậy)
-
Hymenoptera (Cánh màng: Ong, kiến)
-
Miomoptera – tuyệt chủng
-
Protodiptera (Hai cánh nguyên thủy) tuyệt chủng
-